B&W HTM61 S2

Màu sắc:

Đỏ Cherry Trắng Lifestyle

  • Chia sẻ: 
  • 13,024
Ngưng sản xuất

(Đã bao gồm VAT)

Miễn phí cà thẻ

Miễn phí giao hàng, lắp đặt nội thành (đơn hàng > 1 triệu)

Chọn màu sản phẩm trước khi mua hàng

HƯỚNG DẪN MUA HÀNG

BÁO GIÁ CAO

Tư vấn - Mua hàng

0933.252.606

LOA B&W HTM61 S2 

B&W HTM61 S2 màu đỏ vân gỗ

B&W HTM61 S2

B&W HTM61 S2 màu trắng vân gỗ

B&W 683 S2

Được ví như người bạn đồng hành cùng 683 S2 dành cho hệ thống home theatre, mẫu loa center 3 đường tiếng B&W HTM61 S2 sở hữu 2 củ loa đường kính 6.5 inch, một củ loa dải trung FST và một tweeter công nghệ Decoupled Double Dome.

Đặc điểm kỹ thuật của B&W HTM61 S2:

B&W HTM61 S2

Decoupled Double Dome tweeter thật lý tưởng trong việc phát ra chất âm sạch, chi tiết cần thiết cho lời thoại. Thiết kế double dome có tác dụng làm tăng độ cứng chắc mà không cần gia tăng trọng lượng loa, tạo được hưởng ứng trung thực, cùng lúc việc tách rời tweeter như thiết kế sẽ giúp loại bỏ những cộng hưởng hoặc rung chấn không mong muốn. Kết quả có thể nhận thấy rõ rệt trong B&W HTM61 S2.

B&W HTM61 S2

Ngoài việc sử dụng những phương pháp kỹ thuật từng dùng cho các mẫu loa đứng dòng 600 Series, B&W HTM61 S2 còn sở hữu 2 củ loa bass hình nón mới 6.5 inch bằng nhôm cho âm thanh chi tiết, rõ nét khi ở mức cao tần.

B&W HTM61 S2

Cận cảnh loa bass của B&W HTM61 S2

Bên dưới Decoupled Double Dome tweeter và ở giữa 2 loa bass 6.5 inch chưng diện một củ loa dải trung FST. Mặt sau của loa B&W HTM61 S2 là 2 lỗ thông hơi. Chúng có tác dụng đảm bảo âm sạch, chi tiết ở mọi mức tần.

B&W HTM61 S2

Củ loa tầm trung FST Kevlar của HTM61 S2

Một số hình ảnh khác của B&W HTM61 S2 :

B&W HTM61 S2

B&W HTM61 S2

B&W HTM61 S2

B&W 683 S2

B&W 683 S2

B&W 683 S2

 Home Cinema 5.0 màu trắng với B&W HTM61 S2

B&W 683 S2

 Series S2: B&W 683 S2 , B&W 684 S2 , B&W 685 S2 , B&W 686 S2 , B&W HTM61 S2 , B&W HTM62 S2 và 2 Subwoofer B&W ASW 610 và 608

Thông số kỹ thuật của B&W HTM61 S2 : 

  • Woven Kevlar : √
  • Crossover Tuning : √
  • Nautilus Tapering Tube : √
  • Flowport : √
  • Mushrooms  : √
  • FST : √
  • Technical features
    • Decoupled Double Dome aluminium tweeter with
    • Nautilus™ tube loading
    • Kevlar® brand fibre cone FST™ midrange driver
    • Dual-layer aluminium cone bass driver
    • Flowport™
  • Description: 3-way vented-box system
  • Drive units
    • 1x ø25mm (1 in) aluminium dome high-frequency
    • 1x ø100mm (4 in) woven Kevlar® cone FST™ midrange
    • 2x ø165mm (6.5 in) aluminium cone bass
  • Frequency range: -6dB at 42Hz and 50kHz
  • Frequency response: 50Hz - 22 kHz ±3dB on reference axis
  • Dispersion
    • Within 2dB of reference response
    • Horizontal: over 20º arc
    • Vertical: over 60º arc
  • Sensitivity: 88dB spl (2.83V, 1m)
  • Harmonic distortion
    • 2nd and 3rd harmonics (90dB, 1m)
    • <1% 95Hz - 22 kHz
    • <0.5% 180Hz - 20 kHz
  • Nominal impedance: 8Ω (minimum 5.2Ω)
  • Crossover frequencies: 400Hz, 4kHz
  • Recommended amplifier power: 30W - 150W into 8Ω on unclipped programme
  • Max. recommended cable impedance: 0.1Ω
  • Dimensions
    • Height: 218mm (8.6 in)
    • Width: 590mm (23.2 in)
    • Depth: 304mm (12 in) cabinet, grille and terminals
  • Net weight: 17.2kg (37.8 lb)
  • Finishes: Black Ash, White

SAIGON HD cam kết toàn bộ sản phẩm do chúng tôi cung cấp ra thị trường đều là Hàng chính hãng, được phân phối chính thức tại thị trường Việt Nam. Nếu Quý khách hàng phát hiện ra bất kỳ sản phẩm nào sai cam kết trên, chúng tôi chấp nhận chịu trách nhiệm trước pháp luật và đền bù thiệt hại đến Quý khách hàng.

  • Woven Kevlar : √
  • Crossover Tuning : √
  • Nautilus Tapering Tube : √
  • Flowport : √
  • Mushrooms  : √
  • FST : √
  • Technical features
    • Decoupled Double Dome aluminium tweeter with
    • Nautilus™ tube loading
    • Kevlar® brand fibre cone FST™ midrange driver
    • Dual-layer aluminium cone bass driver
    • Flowport™
  • Description: 3-way vented-box system
  • Drive units
    • 1x ø25mm (1 in) aluminium dome high-frequency
    • 1x ø100mm (4 in) woven Kevlar® cone FST™ midrange
    • 2x ø165mm (6.5 in) aluminium cone bass
  • Frequency range: -6dB at 42Hz and 50kHz
  • Frequency response: 50Hz - 22 kHz ±3dB on reference axis
  • Dispersion
    • Within 2dB of reference response
    • Horizontal: over 20º arc
    • Vertical: over 60º arc
  • Sensitivity: 88dB spl (2.83V, 1m)
  • Harmonic distortion
    • 2nd and 3rd harmonics (90dB, 1m)
    • <1% 95Hz - 22 kHz
    • <0.5% 180Hz - 20 kHz
  • Nominal impedance: 8Ω (minimum 5.2Ω)
  • Crossover frequencies: 400Hz, 4kHz
  • Recommended amplifier power: 30W - 150W into 8Ω on unclipped programme
  • Max. recommended cable impedance: 0.1Ω
  • Dimensions
    • Height: 218mm (8.6 in)
    • Width: 590mm (23.2 in)
    • Depth: 304mm (12 in) cabinet, grille and terminals
  • Net weight: 17.2kg (37.8 lb)
  • Finishes: Black Ash, White

Đánh giá & bình luận

Đánh giá trung bình

(0 Đánh giá)

  • 5
  • 0 Rất hài lòng
  • 4
  • 0 Hài lòng
  • 3
  • 0 Bình thường
  • 2
  • 0 Dưới trung bình
  • 1
  • 0 Thất vọng

Đăng ký nhận thông tin Khuyến mãi & Tin tức từ SAIGON HD

* Bắt buộc nhập!